Tỷ giá ACB ngày 12/6: USD áp sát 26.200 đồng, euro và bảng Anh bật tăng hơn 200 đồng

Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng ACB
Sáng nay (12/6), tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng ACBbật tăng trở lại ở nhiều đồng tiền chủ chốt, đặc biệt là USD, euro và bảng Anh.
Cụ thể, lúc 9h45, tỷ giá USD tăng 10 đồng so với phiên trước ở tất cả các hình thức giao dịch. Giá mua tiền mặt được niêm yết ở mức 25.810 VND/USD, mua chuyển khoản 25.840 VND/USD, trong khi giá bán ra là 26.190 VND/USD.
Đô la Canada tiếp tục tăng 21 đồng ở cả ba chiều, nâng giá mua tiền mặt lên 18.672 VND/CAD, mua chuyển khoản 18.785 VND/CAD và bán ra 19.344 VND/CAD.
Tỷ giá yen Nhật đảo chiều tăng nhẹ, cụ thể tăng 1,05 đồng ở chiều mua và 1,09 đồng ở chiều bán. Mức giá giao dịch hiện là 176,95 VND/JPY (mua tiền mặt), 177,84 VND/JPY (mua chuyển khoản) và 183,87 VND/JPY (bán ra).
Tỷ giá euro ghi nhận mức tăng mạnh, với biên độ tăng 254–263 đồng. Giá mua tiền mặt đạt 29.442 VND/EUR, mua chuyển khoản 29.561 VND/EUR và bán ra ở mức 30.442 VND/EUR.
Tỷ giá bảng Anh cũng tăng đáng kể, với mức tăng 257 đồng ở chiều mua chuyển khoản và 265 đồng ở chiều bán. Hiện ACB niêm yết 34.844 VND/GBP (mua chuyển khoản) và 35.883 VND/GBP (bán ra).
Trong khi đó, tỷ giá won Hàn Quốc tăng nhẹ 10 đồng ở cả hai chiều mua và bán, lên mức 19.090 VND/KRW (mua vào) và 19.770 VND/KRW (bán ra).
Ngược chiều, đồng đô la Úc tiếp tục giảm, cụ thể giảm 32 đồng ở cả hai chiều mua và 33 đồng ở chiều bán. Mức giá hiện nay là 16.576 VND/AUD (mua tiền mặt), 16.685 VND/AUD (mua chuyển khoản) và 17.182 VND/AUD (bán ra).
Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng ACB hôm nay
Ngoại tệ | Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 12/6 | Tăng/giảm so với ngày trước đó | |||||
Mua | Bán | Mua | Bán | ||||
Tên ngoại tệ | Mã NT | Tiền mặt | Chuyển khoản | Tiền mặt | Chuyển khoản | ||
Đô la Mỹ | USD | 25.810 | 25.840 | 26.190 | 10 | 10 | 10 |
Đô la Úc | AUD | 16.576 | 16.685 | 17.182 | -32 | -32 | -33 |
Đô la Canada | CAD | 18.672 | 18.785 | 19.344 | 21 | 21 | 21 |
Euro | EUR | 29.442 | 29.561 | 30.442 | 254 | 255 | 263 |
Yen Nhật | JPY | 176,95 | 177,84 | 183,87 | 1,05 | 1,05 | 1,09 |
Đô la Singapore | SGD | 19.870 | 20.000 | 20.596 | 69 | 70 | 71 |
Franc Thụy Sĩ | CHF | - | 31.319 | 32.253 | - | 202 | 208 |
Bảng Anh | GBP | - | 34.844 | 35.883 | - | 257 | 265 |
Won Hàn Quốc | KRW | - | 19.090 | 19.770 | - | 10 | 10 |
Dollar New Zealand | NZD | - | 15.466 | 15.927 | - | -33 | -34 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng ACB được khảo sát vào lúc 9h45. (Tổng hợp: Du Y)