Vĩ mô Việt Nam

Tỷ giá ACB ngày 6/6: Đa số ngoại tệ giảm, riêng euro giữ đà tăng

Vietnambiz
· 06/06/2025

Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng ACB

Sáng nay 6/6, tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng ACB đồng loạt điều chỉnh giảm ở nhiều đồng tiền mạnh so với phiên giao dịch trước đó.

Cụ thể, vào lúc 10h40, tỷ giá USD giảm 20 đồng ở cả hai chiều mua vào tiền mặt và chuyển khoản, xuống còn lần lượt 25.860 VND/USD và 25.890 VND/USD. Ở chiều bán ra, đồng bạc xanh cũng hạ nhẹ 4 đồng, còn 26.240 VND/USD.

Đồng đô la Úc đồng loạt giảm 13 đồng ở cả ba chiều giao dịch. Theo đó, giá mua tiền mặt còn 16.634 VND/AUD, mua chuyển khoản ở mức 16.743 VND/AUD và bán ra là 17.241 VND/AUD.

Tỷ giá đô la Canada giảm 8 đồng ở cả hai chiều mua vào, xuống 18.715 VND/CAD (mua tiền mặt) và 18.828 VND/CAD (mua chuyển khoản). Chiều bán ra cũng điều chỉnh giảm 9 đồng, còn 19.388 VND/CAD.

Đồng yen Nhật cũng theo xu hướng giảm, lần lượt mất 1,33 đồng ở chiều mua tiền mặt, 1,34 đồng ở mua chuyển khoản và 1,38 đồng ở chiều bán ra. Giá hiện ở mức 177,66 VND/JPY, 178,55 VND/JPY và 184,61 VND/JPY.

Đồng bảng Anh giảm nhẹ 2 đồng ở chiều mua chuyển khoản và bán ra, giao dịch ở mức 34.899 VND/GBP và 35.938 VND/GBP.

Đáng chú ý, tỷ giá won Hàn Quốc ghi nhận mức giảm mạnh nhất trong phiên sáng nay, lần lượt mất 390 đồng ở chiều mua vào và 400 đồng ở chiều bán ra. Giá niêm yết hiện là 19.050 VND/KRW (mua vào) và 19.740 VND/KRW (bán ra).

Tỷ giá franc Thụy Sĩ cũng giảm mạnh, với mức giảm 87 đồng ở chiều mua chuyển khoản và 88 đồng ở chiều bán ra, còn lần lượt 31.284 VND/CHF và 32.216 VND/CHF.

Ngược lại, đồng euro là ngoại tệ hiếm hoi ghi nhận đà tăng. Tỷ giá tăng 18 đồng ở chiều mua tiền mặt, 19 đồng ở mua chuyển khoản và 20 đồng ở chiều bán ra, nâng mức giá lên 29.307 VND/EUR (mua tiền mặt), 29.425 VND/EUR (mua chuyển khoản) và 30.301 VND/EUR (bán ra).

Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng ACB hôm nay

Ngoại tệTỷ giá ngoại tệ hôm nay 6/6Tăng/giảm so với ngày trước đó
MuaBánMuaBán
Tên ngoại tệMã NTTiền mặtChuyển khoảnTiền mặtChuyển khoản
Đô la MỹUSD25.86025.89026.240-20-20-4
Đô la ÚcAUD16.63416.74317.241-13-13-13
Đô la CanadaCAD18.71518.82819.388-8-8-9
EuroEUR29.30729.42530.301181920
Yen NhậtJPY177,66178,55184,61-1,33-1,34-1,38
Đô la SingaporeSGD19.84719.97720.572-38-38-39
Franc Thụy SĩCHF-31.28432.216--87-88
Bảng AnhGBP-34.89935.938--2-2
Won Hàn QuốcKRW-19.05019.740--390-400
Dollar New ZealandNZD-15.53515.997--24-25

Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng ACB được khảo sát vào lúc 10h40. (Tổng hợp: Du Y)