Tỷ giá Vietcombank hôm nay 12/6: Bảng Anh và Euro vọt hơn 200 đồng, đô Úc tiếp đà giảm

Tỷ giá ngân hàng Vietcombank hôm nay của một số ngoại tệ
Theo bảng tỷ giá Vietcombank, các ngoại tệ có xu hướng đi lên ở hầu hết đồng tiền chủ chốt.
Cụ thể, tỷ giá USD tại ngân hàng Vietcombank được niêm yết với giá mua tiền mặt ở mức 25.820 VND/USD, mua chuyển khoản là 25.850 VND/USD, chiều bán ra đạt 26.210 VND/USD, tăng đồng thời 20 đồng ở cả ba chiều giao dịch.
Tỷ giá Euro tăng mạnh 270,84 đồng ở chiều mua tiền mặt, lên 29.224 VND/EUR. Giá mua chuyển khoản đạt 29.519,19 VND/EUR (tăng 273,58 đồng), trong khi chiều bán ra vọt lên 30.825,21 VND/EUR, tăng thêm 285,65 đồng so với hôm trước.
Cùng lúc, tỷ giá bảng Anh dẫn đầu đà tăng với giá mua tiền mặt ở mức 34.448,91 VND/GBP (tăng 246,98 đồng), mua chuyển khoản là 34.796,88 VND/GBP (tăng 249,48 đồng) và bán ra là 35.911,83 VND/GBP (tăng 257,43 đồng).
Tỷ giá yên Nhật được niêm yết với giá mua tiền mặt đạt 174,42 VND/JPY (tăng 1,08 đồng); mua chuyển khoản là 176,18 VND/JPY (tăng 1,09 đồng) và bán ra 185,50 VND/JPY (tăng 1,15 đồng).
Ngược chiều tăng, tỷ giá đôla Úc được Vietcombank niêm yết giá mua tiền mặt là 16.493,98 VND/AUD, giảm 20,27 đồng; mua chuyển khoản là 16.660,59 VND/AUD, giảm 20,47 đồng; giá bán ra giảm 21,15 đồng, còn 17.194,42 VND/AUD.
Nhìn chung, nhóm ngoại tệ chủ chốt tại Vietcombank sáng 12/6 ghi nhận xu hướng tăng giá rõ rệt. Trong đó, đồng Euro và bảng Anh tăng vọt hơn 200 đồng ở cả ba chiều giao dịch. Đồng USD và yen Nhật cũng được điều chỉnh tăng nhẹ, trong khi đôla Úc là ngoại tệ duy nhất trong nhóm giảm nhẹ so với phiên trước.
Bên cạnh nhóm ngoại tệ chủ chốt, phần lớn các đồng tiền khác trong bảng tỷ giá cũng đi lên. Cụ thể, đôla Singapore, franc Thụy Sĩ, đôla Canada và baht Thái đều tăng giá ở cả ba chiều. Ở chiều ngược lại, nhân dân tệ Trung Quốc và Rúp Nga ghi nhận mức giảm nhẹ so với ngày hôm trước.
Ngoại tệ | Tỷ giá ngoại tệ hôm nay (12/6/2025) | Tăng/giảm so với ngày trước đó | |||||
Mua | Bán | Mua | Bán | ||||
Tên ngoại tệ | Mã NT | Tiền mặt | Chuyển khoản | Tiền mặt | Chuyển khoản | ||
Đô la Mỹ | USD | 25.820 | 25.850 | 26.210 | 20 | 20 | 20 |
Euro | EUR | 29.224,00 | 29.519,19 | 30.825,21 | 270,84 | 273,58 | 285,65 |
Bảng Anh | GBP | 34.448,91 | 34.796,88 | 35.911,83 | 246,98 | 249,48 | 257,43 |
Yen Nhật | JPY | 174,42 | 176,18 | 185,50 | 1,08 | 1,09 | 1,15 |
Đô la Úc | AUD | 16.493,98 | 16.660,59 | 17.194,42 | -20,27 | -20,47 | -21,15 |
Đô la Singapore | SGD | 19.758,63 | 19.958,21 | 20.638,95 | 65,86 | 66,52 | 68,77 |
Baht Thái | THB | 706,15 | 784,62 | 817,90 | 2,70 | 3,01 | 3,14 |
Đô la Canada | CAD | 18.569,29 | 18.756,86 | 19.357,85 | 25,14 | 25,40 | 26,18 |
Franc Thụy Sĩ | CHF | 31.032,86 | 31.346,32 | 32.350,70 | 182,36 | 184,20 | 190,06 |
Đô la Hong Kong | HKD | 3.222,73 | 3.255,29 | 3.379,82 | 2,35 | 2,38 | 2,47 |
Nhân dân tệ | CNY | 3.527,05 | 3.562,68 | 3.676,83 | -0,13 | -0,13 | -0,14 |
Krone Đan Mạch | DKK | - | 3.946,81 | 4.097,80 | - | 35,96 | 37,33 |
Rupee Ấn Độ | INR | - | 302,93 | 315,97 | - | 0,71 | 0,74 |
Won Hàn Quốc | KRW | 16,45 | 18,27 | 19,83 | -0,04 | -0,06 | -0,05 |
Dinar Kuwait | KWD | - | 84.660,11 | 88.304,94 | - | 203,23 | 211,89 |
Ringgit Malaysia | MYR | - | 6.102,48 | 6.235,34 | - | 19,11 | 19,52 |
Krone Na Uy | NOK | - | 2.538,70 | 2.646,39 | - | 17,54 | 18,28 |
Rúp Nga | RUB | - | 311,61 | 344,94 | - | -3,83 | -4,24 |
Riyal Ả Rập Xê Út | SAR | - | 6.900,57 | 7.197,66 | - | 5,12 | 5,34 |
Krona Thụy Điển | SEK | - | 2.675,17 | 2.788,64 | - | 19,88 | 20,72 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank mới nhất được khảo sát vào lúc 8h50 (Tổng hợp: Hà My)
Thông tin tỷ giá ngân hàng Vietcombank trên đây chỉ có tính chất tham khảo. Khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp đến tổng đài chăm sóc khách hàng 24/7: 1900 54 54 13 hoặc các chi nhánh ngân hàng để biết thêm thông tin chi tiết.